neck of the woods Thành ngữ, tục ngữ
neck of the woods
area, part of the country, in these parts In our neck of the woods, a man doesn't hit a woman.
in some neck of the woods
Idiom(s): in some neck of the woods
Theme: LOCATION
in some remote place. (Folksy. The some is usually this, that, your, their, etc.)
• I think that the Smiths live in your neck of the woods.
• What's happening over in that neck of the woods?
neck of the woods|neck|woods
n. phr., informal Part of the country; place; neighborhood; vicinity. We visited Illinois and Iowa last summer; in that neck of the woods the corn really grows tall. We were down in your neck of the woods last week. cổ của rừng
Một vùng lân cận hoặc khu vực lân cận; khu vực xung quanh nơi một người sống. Lần tới khi bạn thấy mình đang ở trong cổ rừng của tôi, hãy gọi cho tui và tui sẽ chỉ cho bạn xung quanh .. Xem thêm: cổ, của, gỗ cổ của rừng
Một khu vực hoặc vùng lân cận, như tại Anh ấy là một trong những người đàn ông giàu có nhất trong khu rừng của chúng ta. Ban đầu (giữa những năm 1800) đen tối chỉ đến một khu định cư trong rừng, thuật ngữ thông tục này ngày nay được sử dụng lỏng lẻo hơn, cho các khu vực thành thị cũng như nông thôn. . Xem thêm: giảo cổ lam cổ mộc
THÔNG TIN Bạn có thể nói về nơi bạn sống như cổ thụ của bạn gỗ sưa. Có nhà hàng đẹp nào trong khu rừng cổ của bạn không? Lưu ý: Bạn có thể tham tiềmo nơi mình đang ở hiện tại là cây cổ thụ này. Vậy điều gì vừa đưa bạn đến với vùng cổ kính này, Greg? Lưu ý: Biểu thức này bắt nguồn từ Hoa Kỳ. `` Cổ '' xuất phát từ `` naiack '' có nghĩa là `` điểm '' hoặc `` góc '' trong một ngôn ngữ thổ dân Mỹ gốc Algonquian. . Xem thêm: cổ, của, gỗ cổ của gỗ
một khu vực đất lý nhỏ hoặc cộng cùng cụ thể. Cổ theo nghĩa ‘dải rừng hẹp’ được ghi lại từ cuối thế kỷ 18. 1998 Spectator Cả hai [chữ cái] đều đến từ cùng một khu rừng, cả hai đều về cùng một chủ đề và cả hai đều là những tiếng kêu cứu đang bị bỏ qua. . Xem thêm: cổ, của, gỗ cổ của gỗ, này
Vùng hoặc vùng lân cận cụ thể này. Chủ nghĩa Mỹ từng có nghĩa là một khu định cư trong rừng, thuật ngữ này xuất hiện trên báo in vào những năm 1850. Alice Cary (Đã kết hôn, Không giao phối, 1856) vừa viết: “Cô ấy được chào đón đến bệnh viện của cái cổ bằng gỗ này. Xem thêm: cổ, của, này. Xem thêm:
An neck of the woods idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with neck of the woods, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ neck of the woods